Tham khảo giá đất cập nhật của thị trường Thành phố Thủ Đức
Nguyễn Thanh Thuý | 21-06-2021, 10:29 | Thị trường 24h
Với ưu thế lớn và đang được tập trung phát triển, bất động sản Tp. Thủ Đức hứa hẹn sẽ tăng mạnh trong thời gian tới
Thành phố Thủ Đức trực thuộc TP.HCM đã được Ủy ban thường vụ Quốc hội chính thức thông qua Nghị quyết thành lập vào ngày 24/7/2020. Tỷ lệ bỏ phiếu tán thành 100%. Nghị quyết được đưa ra trên cơ sở nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của 3 quận gồm: quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức. Thời gian có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021.
Diện tích hơn 22.000 ha, dân số hơn 1,1 triệu. Định hướng phát triển là đô thị sáng tạo, tương tác cao. Với các trụ cột có sẵn là: Khu công nghệ cao quận 9; Đại học Quốc gia TP.HCM tại Thủ Đức và Khu đô thị mới Thủ Thiêm quận 2. Dự kiến đóng góp 1/3 ngân sách cho nền kinh tế của TP.HCM.
Thành lập thành phố Thủ Đức trực thuộc TP.HCM sẽ tận dụng được lợi thế riêng của từng quận. Hình thành động lực mới phát triển chung cho toàn TP.HCM. Quận 2, quận 9 và Thủ Đức đều có mức tăng trưởng rất ấn tượng trong thời gian vừa qua. Hạ tầng giao thông kết nối được chú trọng đầu tư mạnh mẽ. Định hướng là thành phố hạt nhân ứng dụng công nghệ cao của cả nước.
Với ưu thế lớn và đang được tập trung phát triển, bất động sản Tp. Thủ Đức hứa hẹn sẽ tăng mạnh trong thời gian tới.
Bảng giá đất tại một số tuyến đường Tp. Thủ Đức
Phường | Đường | Giá mặt tiền | Giá hẻm ô tô | Giá hẻm xe máy |
Thảo Điền | Đường Nguyễn Văn Hưởng | 186,481,000 | 160,373,000 | |
Thảo Điền | Đường Quốc Hương | 281,547,000 | 152,378,000 | |
Thảo Điền | Đường Thảo Điền | 291,638,000 | 165,550,000 | |
Thảo Điền | Đường Xuân Thủy | 194,711,633 | 136,298,000 | |
An Phú | Đường Nguyễn Hoàng | 235,331,000 | ||
An Phú | Đường Nguyễn Thị Định | 101,840,000 | 52,027,000 | 44,871,000 |
An Phú | Đường Trần Não | 317,462,000 | 128,899,000 | 99,274,000 |
An Phú | Khu dân cư Văn Minh | 148,927,000 | ||
An Phú | Khu tái định cư Thủ Thiêm | 154,123,000 | ||
An Phú | Khu đô thị An Phú An Khánh | 178,125,000 | ||
Cát Lái | Đường Lê Văn Thịnh | 124,547,000 | 82,812,000 | 65,666,000 |
Bình Trưng Đông | Đường Nguyễn Duy Trinh | 164,439,000 | 76,947,000 | 59,874,000 |
Bình Trưng Đông | Đường số | 88,950,000 | 62,514,000 | 34,627,000 |
Bình Trưng Tây | Đường Lê Văn Thịnh | 117,336,000 | 82,812,000 | 65,666,000 |
Bình Trưng Tây | Đường Số | 77,537,000 | 61,556,000 | 57,222,000 |
Phước Long B | Đường Đỗ Xuân Hợp | 131,422,000 | 66,822,000 | 60,139,800 |
Phước Long B | Đường Dương Đình Hội | 116,119,000 | 74,250,000 | 57,997,000 |
Phước Long A | Đường Nam Hòa | 95,665,000 | 65,235,000 | 52,916,000 |
Phước Long A | Đường Tây Hòa | 112,000,000 | 72,794,000 | 64,285,000 |
Phước Bình | Đường Đại Lộ II, III | 102,954,000 | ||
Phước Bình | Đường Số | 92,165,000 | ||
Tăng Nhơn Phú A | Đường Lã Xuân Oai | 119,784,000 | 62,365,000 | 53,010,250 |
Tăng Nhơn Phú A | Đường Man Thiện | 103,165,000 | 61,887,000 | 48,254,910 |
Tăng Nhơn Phú B | Đường Tăng Nhơn Phú | 79,357,000 | 60,919,000 | 43,104,600 |
Tăng Nhơn Phú B | Đường Đình Phong Phú | 84,193,000 | 61,542,000 | 50,300,100 |
Phú Hữu | Đường Bưng Ông Thoàn | 70,245,000 | 43,524,000 | 39,171,600 |
Long Thạnh Mỹ | Đường Hoàng Hữu Nam | 123,549,000 | 59,070,000 | 54,125,000 |
Long Thạnh Mỹ | Đường Nguyễn Văn Tăng | 117,340,000 | 54,216,000 | 40,229,000 |
Long Thạnh Mỹ | Đường Nguyễn Xiển | 110,775,000 | 42,839,000 | 31,940,000 |
Long Trường | Đường Trường Lưu | 60,977,000 | 37,729,000 | 33,956,100 |
Bình Thọ | Đường Đặng Văn Bi | 183,940,000 | 83,029,050 | 61,503,000 |
Bình Thọ | Đường Thống Nhất | 153,028,000 | 95,637,000 | 81,028,000 |
Bình Thọ | Đường Võ Văn Ngân | 212,926,000 | 102,930,000 | 70,864,000 |
Bình Thọ | Đường Dân Chủ | 153,028,000 | 95,637,000 | 81,028,000 |
Trường Thọ | Đường Kha Vạn Cân | 117,857,000 | 57,101,000 | 45,142,000 |
Trường Thọ | Cư xá Điện lực | 95,023,000 | 53,776,000 | |
Trường Thọ | Đường Số 02 | 110,293,000 | 60,892,000 | 51,898,000 |
Hiệp Bình Chánh | Đường Số – Khu phố 5 | 91,013,000 | 68,231,000 | 59,283,000 |
Hiệp Bình Chánh | Đường Hiệp Bình | 101,641,000 | 70,247,000 | 50,625,000 |
Hiệp Bình Phước | Đường Quốc Lộ 13 | 118,241,000 | 72,416,000 | 61,393,000 |
Hiệp Bình Phước | Đường Hiệp Bình | 101,641,000 | 84,168,000 | 50,625,000 |
Linh Đông | Đường Linh Đông | 94,892,000 | 64,281,000 | 56,119,000 |
Linh Đông | Đường Tô Ngọc Vân | 163,699,000 | 68,747,000 | 57,295,000 |
Linh Đông | Đường Lý Tế Xuyên | 86,729,000 | 57,407,000 | 41,834,000 |
Linh Xuân | Đường Gò Dưa | 70,215,000 | 53,304,000 | 48,921,943 |