[Cập nhật] Mức thu lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở của 63 tỉnh thành

| 21-10-2021, 23:03 | Góc pháp luật

Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở của 63 tỉnh thành hiện nay là bao nhiêu? Quy định như thế nào? Đối tượng nào bắt buộc phải nộp lệ phí? Dưới đây, bất động sản ODT sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc trên. 

1. Đối tượng cần phải nộp lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở


[Cập nhật] Mức thu lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở của 63 tỉnh thành

Khi xây nhà, cá nhân và tổ chức phải nộp lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở theo quy định.

Giấy phép xây dựng là văn bản pháp lý do nhà nước cấp cho cá nhân, tổ chức để thực hiện việc xây dựng nhà cửa, công trình. Có hai loại giấy phép xây dựng là giấy phép xây dựng có thời hạn và giấy phép xây dựng theo giai đoạn.

Giấy tờ này có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo trật tự xây dựng đô thị, đảm bảo việc xây dựng đáp ứng tiêu chuẩn nhất định của quốc gia và các vấn đề liên quan đến quản lý đô thị. Do đó, khi xây nhà hoặc các công trình khác, bạn cần phải làm thủ tục xin giấy phép xây dựng. Thủ tục và lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở tuân theo những quy định chung nhưng cũng có một chút khác biệt giữa các địa phương cụ thể. Vậy trường hợp nào cần xin giấy phép xây dựng và trường hợp nào không cần xin giấy phép xây dựng. 

1.1. Trường hợp nào cần xin giấy phép xây dựng

Theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP của Chính phủ được ban hành ngày 8/7/1999, chủ đầu tư các công trình xây dựng mới, trùng tu, tôn tạo, sửa chữa, cải tạo... cần phải xin giấy phép xây dựng và nộp lệ phí cho cơ quan nhà nước theo quy định của pháp luật. 

1.2. Công trình được miễn giấy phép xây dựng 

Những công trình, nhà ở thuộc trường hợp sau đây không cần xin giấy phép xây dựng:

  • Công trình được Thủ tướng ra quyết định đầu tư và xây dựng. Công trình được xây dựng để bảo vệ an ninh, quốc phòng. 
  • Công trình xây dựng nằm trong dự án phát triển đô thị mới, phát triển kết cấu hạ tầng, dự án nằm trong khu đô thị đã có thiết kế và tổng dự toán được duyệt. 
  • Công trình sử dụng nguồn vốn FDI, công trình thuộc dự án BOT, hoặc công trình được xây dựng trong khu công nghiệp tập trung.
  • Công trình bí mật của nhà nước, xây dựng theo lệnh khẩn cấp và công trình nằm trên địa bàn của hai đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên. 
  • Công trình xây dựng tạm phục vụ thi công xây dựng công trình chính.
  • Công trình sửa chữa, cải tạo lắp đặt thiết bị bên trong công trình không làm thay đổi kết cấu chịu lực, công năng sử dụng.
  • Công trình sửa chữa, cải tạo làm thay đổi kiến trúc mặt ngoài không tiếp giáp với đường đô thị có yêu cầu về quản lý kiến trúc.
  • Công trình hạ tầng kỹ thuật ở nông thôn chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng và ở khu vực chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn được duyệt.
  • Công trình xây dựng ở nông thôn thuộc khu vực chưa có quy hoạch phát triển đô thị và quy hoạch chi tiết xây dựng được duyệt.
  • Công trình nhà ở riêng lẻ ở nông thôn, trừ nhà ở riêng lẻ xây dựng trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hoá.

2. Các loại lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng 

Các loại lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở gồm có:

  • Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ 
  • Lệ phí xin giấy phép xây dựng các công trình khác
  • Các trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng 
  • Các khoản lệ phí xin giấy phép xây dựng được quy định tại Thông tư 02/2014/TT-BTC của Bộ Tài Chính

Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở có thể cộng thêm các khoản phí khác như phí kiểm tra, phí công thẩm định, phí sửa đổi, phí bổ sung nếu có... Mức thu lệ phí này dựa trên tỷ lệ phần trăm kinh phí xây dựng nhà. Mức thu ở nông thôn sẽ thấp hơn mức thu ở đô thị, mức thu đối với nhà ở riêng lẻ sẽ thấp hơn các công trình khác. Ngoài ra, mức thu lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở cũng có sự khác nhau giữa các tỉnh thành. 

3. Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở của 63 tỉnh thành


Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở khác nhau giữa các tỉnh thành.

STT Tỉnh thànhLệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻPhí giấy phép xây dựng công trình khácNghị quyết
1TP.HCM 75.000 đồng/giấy phép150.000 đồng/giấy phépNghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
2Hà Nội 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phépNghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020
3Kon Tum 50.000 đồng/giấy phép 100.000 đồng/giấy phépNghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
4Bắc Giang 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
5Hoà Bình 200.000 đồng/giấy phép 500.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020
6Quảng Trị 100.000 đồng/giấy phép 200.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
7Hưng Yên 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
8Tây Ninh 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
9Bình Dương 50.000 đồng/giấy phép 100.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
10 Sóc Trăng 50.000 đồng/giấy phép 100.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
11Trà Vinh 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
12Lạng Sơn 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
13Đồng Tháp 50.000 đồng/giấy phép 100.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 105/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
14Bến Tre 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
15Phú Thọ 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
16Vĩnh Phúc 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
17Hà Giang 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
18Cao Bằng 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
19Thanh Hoá 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
20Tuyên Quang 50.000 đồng/giấy phép 100.000 đồng/giấy phépNghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017.
21Lào Cai 75.000 (tại các phường, thị trấn)
50.000 (tại các xã)
150.000 đồng/giấy phépNghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
22Hậu Giang 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/4/2020
23Kiên Giang 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
24Phú Yên 75.000 đồng/giấy phép150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
25Bắc Kạn75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 09 /2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
26Yên Bái 50.000 đồng/giấy phép 100.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020
27Điện Biên 50.000 đồng/giấy phép 100.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
28Đồng Nai 50.000 đồng/giấy phép 100.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
29Nam Định 50.000 đồng/giấy phép 100.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017
30Thừa Thiên Huế 50.000 đồng/giấy phép 100.000 đồng/giấy phépNghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
31Cà Mau 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
32Hà Nam 50.000 (thành phố Phủ Lý)
30.000 (các vùng còn lại)
100.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
33Bắc Ninh 75.000 đồng/giấy phép500.000 đồng/giấy phépNghị quyết 59/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
34Vĩnh Long50.000 đồng/giấy phép 100.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020
35Bà Rịa - Vũng Tàu 50.000 đồng/giấy phép 100.000 đồng/giấy phép Cổng thông tin điện tử dịch vụ công tỉnh Bà Rịa - Vũng tàu
36Bình Thuận 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 77/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019
37Quảng Nam75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
38Bình Định 70.000 (nhà ở riêng lẻ trong đô thị)
50.000 (nhà ở riêng lẻ ngoài đô thị)
120.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
39 Đắk Lắk75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020
40 Sơn La 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020
41Bạc Liêu 50.000 đồng/giấy phép100.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
42Thái Nguyên75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phépNghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
43Lai Châu 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
44Hà Tĩnh 60.000 đồng/giấy phép 130.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
45Ninh Bình 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
46Gia Lai75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
47Tiền Giang 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020
48 Khánh Hoà 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phépNghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
49 Lâm Đồng80.000 (tại phường)
50.000 (tại thị trấn, xã)
200.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
50Long An75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phépNghị quyết 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
51Hải Dương 50.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016
52Nghệ An 50.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017
53Thái Bình60.000 đồng/giấy phép 120.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
54TP. Cần Thơ50.000 đồng/giấy phép 100.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
55TP. Hải Phòng75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
56TP. Đà Nẵng50.000 đồng/giấy phép100.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
57An Giang 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
58Đắk Nông75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
59Quảng Ngãi75.000 đồng/giấy phép150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017
60Ninh Thuận75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
61Bình Phước75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 09/2018/NQ-UBND ngày 12/7/2018
62Quảng Bình 75.000 đồng/giấy phép 150.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016
63Quảng Ninh60.000 đồng/giấy phép 120.000 đồng/giấy phép Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 và Nghị quyết 131/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
Bài viết liên quan
Bạn đã xem
Khám phá & trải nghiệm